Dưới đây là tổng hợp các công thức toán lớp 10:

Chủ đề Đại số

  • Phương trình lượng giác:
    • acosx + bsinx = c
    • x = arccos(c/a) + arctan(b/a)
    • x = arccos(c/a) – arctan(b/a)
    • x = arccos(c/a) ± arctan(b/a)
    • x = arccos(-c/a) ± arctan(-b/a)
  • Phương trình lượng giác bậc hai:
    • acos²x + bcosx + c = 0
    • sin²x + bsinx + c = 0
    • x = arccos(-b ± √(b² – 4ac))/2a
    • x = arcsin(-b ± √(b² – 4ac))/2a
  • Hệ phương trình lượng giác:
    • acosx + bsinx = m
    • ccosx + dsinx = n
    • x = arccos[(mcosn + dsinn) + √(m²cos²n + 2mndcosnsinn + d²sin²n)]/[mcosn + dsinn]
    • x = arccos[(mcosn + dsinn) – √(m²cos²n + 2mndcosnsinn + d²sin²n)]/[mcosn + dsinn]
    • y = arccos[(acosn – bsinn) + √(a²cos²n – 2abcosnsinn + b²sin²n)]/[acosn – bsinn]
    • y = arccos[(acosn – bsinn) – √(a²cos²n – 2abcosnsinn + b²sin²n)]/[acosn – bsinn]
  • Phương trình bất đẳng thức:
    • |x| ≤ a
    • |x| ≥ a
    • |x| < a
    • |x| > a
    • x ≤ a
    • x ≥ a
    • x < a
    • x > a
    • x ≤ a ≤ b
    • x ≥ a ≥ b
    • x < a < b
    • x > a > b
  • Hàm số lượng giác:
    • y = acosx
    • y = asinx
    • y = acos(bx)
    • y = asin(bx)
    • y = acos(bx + c)
    • y = asin(bx + c)
    • y = acos(bx – c)
    • y = asin(bx – c)
    • y = acos(x) + bsinx
    • y = asin(x) + bsinx
    • y = acos(x) – bsinx
    • y = asin(x) – bsinx
    • y = acos(x) + bcosx
    • y = asin(x) + bcosx
    • y = acos(x) – bcosx
    • y = asin(x) – bcosx

Chủ đề Hình học

  • Hai đường thẳng song song:
    • Hai đường thẳng song song không có điểm chung.
    • Hai đường thẳng song song có hai vectơ chỉ phương song song.
    • Hai đường thẳng song song có hai cặp vectơ chỉ phương có tích vô hướng bằng 0.
  • Hai đường thẳng cắt nhau:
    • Hai đường thẳng cắt nhau có một điểm chung.
    • Hai đường thẳng cắt nhau có hai vectơ chỉ phương không song song.
    • Hai đường thẳng cắt nhau có hai cặp vectơ chỉ phương có tích vô hướng khác 0.
  • Hai đường thẳng vuông góc:
    • Hai đường thẳng vuông góc có góc giữa chúng bằng 90 độ.
    • Hai đường thẳng vuông góc có tích vô hướng của hai vectơ chỉ phương bằng 0.
    • Hai đường thẳng vuông góc có vectơ pháp tuyến chung.
  • Ba điểm thẳng hàng:
    • Ba điểm thẳng hàng có đường thẳng đi qua chúng.
    • Ba điểm thẳng hàng có ba vectơ chỉ phương có tích vô hướng bằng 0.
    • Ba điểm thẳng hàng có ba vectơ pháp tuyến chung.
  • Ba điểm không thẳng hàng:
    • Ba điểm

Viết một bình luận