Tổng hợp công thức toán 9

Để hỗ trợ bạn trong việc học tập, mình sẽ tổng hợp các công thức toán lớp 9 cho bạn. Các công thức này được chia thành các chủ đề khác nhau, bạn có thể tham khảo theo từng chủ đề nhé.

Chủ đề Đại số

  • Định lý Vieta:
    • Nếu trong một phương trình đại số bậc 2 có hai nghiệm x1 và x2 thì:
      • Tổng của hai nghiệm bằng -b/a
      • Tích của hai nghiệm bằng c/a
  • Định lý nhân:
    • Nếu trong một phương trình đại số bậc 2 có hai nghiệm x1 và x2 thì:
      • (x – x1)(x – x2) = x² – (x1 + x2)x + x1x2 = x² – ax + c
  • Định lý căn bậc hai:
    • Nếu một số a có hai nghiệm x1 và x2 thì:
      • x1 + x2 = a/√b
      • x1x2 = c/√b
  • Định lý Vieta đối với hệ phương trình:
    • Nếu trong một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có hai nghiệm x1 và x2 thì:
      • Tổng của hai nghiệm bằng -b/a
      • Tích của hai nghiệm bằng c/a
  • Định lý nhân đối với hệ phương trình:
    • Nếu trong một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có hai nghiệm x1 và x2 thì:
      • (x1 – x2)(x1 + x2) = x1² – x2² = (x1 – x2)(x1 + x2) = (x1 – x2)a + (x1 + x2)b = ab – ac + b
  • Định lý căn bậc hai đối với hệ phương trình:
    • Nếu trong một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có hai nghiệm x1 và x2 thì:
      • x1 + x2 = -b/a
      • x1x2 = c/a
  • Phương trình bậc hai:
    • ax² + bx + c = 0
    • x1, x2 = (-b ± √(b² – 4ac))/2a
    • x = (-b ± √(b² – 4ac))/2a
  • Phương trình bậc ba:
    • ax³ + bx² + cx + d = 0
    • x = (-b ± √(b² – 4ac))/3a
  • Phương trình bậc bốn:
    • ax⁴ + bx³ + cx² + dx + e = 0
    • x = (-b ± √(b² – 4ac))/4a
  • Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:
    • ax + by = m
    • cx + dy = n
    • x = (mn – bc)/ad
    • y = (am – bn)/cd
  • Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn:
    • ax + by + cz = m
    • dx + ey + fz = n
    • gx + hy + jz = p
    • x = [m(ey – fz) – n(bz – jx)]/[ab(ey – fz) – cd(bz – jx)]
    • y = [m(bz – jx) – n(ay – gz)]/[ab(bz – jx) – cd(ay – gz)]
    • z = [n(ay – gz) – p(ey – fz)]/[cd(ay – gz) – ef(ey – fz)]

Chủ đề Hình học

  • Định lý Pitago:
    • Trong một tam giác vuông, cạnh huyền bằng căn bậc hai của tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
    • a² + b² = c²
  • Định lý cos:
    • a² = b² + c² – 2bccosA
    • b² = a² + c² – 2accosB
    • c² = a² + b² – 2abcosC
  • Định lý sin:
    • a/sinA = b/sinB = c/sinC
  • Định lý cos đối:
    • cos(180 – A) = -cosA
    • cos(180 + A) = -cosA
    • cos(A + 180) = cosA

Viết một bình luận